Lệ phí xin visa nhập cảnh, gia hạn visa và thẻ tạm trú cho người nước ngoài theo quy định được ban hành kèm theo thông tư số 157/2015/TT-BTC. Đây là loại lệ phí bắt buộc người nước ngoài phải nộp cho cơ quan xuất nhập cảnh hoặc cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài (Đại sứ quán, lãnh sự quán) khi làm các thủ tục xin cấp visa, gia hạn visa và thẻ tạm trú
Phí xin visa Việt Nam là không thể thiếu khi làm thủ tục visa. Nếu bạn có bạn bè hoặc người thân là người ngoại quốc đang chuẩn bị đi du lịch hay công tác tại Việt Nam, việc tìm hiểu kỹ lệ phí xin visa Việt Nam cũng vô cùng quan trọng.
Trong bài viết này công ty tôi sẽ tổng hợp những thông tin về lệ phí visa Việt Nam 2022, giúp quý khách dễ dàng tìm kiếm và nắm rõ khoản tiền cần thanh toán khi xin thị thực Việt Nam cho người nước ngoài.
Người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam với nhiều loại visa khác nhau. Vì vậy khi xin visa bạn cần tìm hiểu về lệ phí visa Việt Nam bởi lệ phí rất khác nhau theo từng mục đích nhập cảnh.
Lưu ý: Lệ phí xin visa nhập cảnh Việt Nam ở bảng trên là phí dán visa tại cửa khẩu Việt Nam. Đây là lệ phí chính thức do Chính phủ đưa ra mà bất cứ công dân ngoại quốc nào có nhu cầu xin visa Việt Nam cũng đều phải tuân thủ. Ngoài ra, bạn còn có thể xin visa điện tử Việt Nam, loại visa này có mức phí cố định là 25 USD.
LƯU Ý VỀ LỆ PHÍ VISA VIỆT NAM 2022
Lệ phí xin visa Việt Nam được tính theo mệnh giá đô la và sẽ thay đổi theo tỷ giá hối đoái tại địa phương nơi đương đơn làm hồ sơ xin thị thực Việt Nam. Trong trường hợp đương đơn muốn đẩy nhanh quá trình xét duyệt visa Việt Nam, có thể lựa chọn chi trả thêm phí dịch vụ khẩn cho trung tâm xét duyệt thị thực hay làm công văn nhập cảnh khẩn.
Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài ( Đại Sứ Quán / Lãnh Sự Quán Việt Nam ) vẫn chưa có mặt ở nhiều nước trên thế giới, hoặc chưa được phân bố rộng rãi ở những quốc gia có trụ sở, vì vậy đương đơn nộp hồ sơ xin visa Việt Nam trực tiếp tại nước sở tại cần cân nhắc chi phí đi lại bên cạnh lệ phí visa Việt Nam 2022.
Trường hợp người nước ngoài lựa chọn xin visa Việt Nam tại sân bay ( Pre-Visa Approval Letter ), bạn sẽ cần phải nộp thêm phí dịch vụ xin công văn nhập cảnh để hồ sơ được chấp nhận. Sau đó, đương đơn sẽ cần phải thanh toán phí thị thực trực tiếp tại sân bay khi nhận visa. Chi phí này cũng sẽ thay đổi theo từng loại visa ( mục đích nhập cảnh và số lần nhập cảnh )
STT |
Nội dung |
Mức thu |
1 |
Cấp thị thực có giá trị một lần |
25 USD/chiếc |
2 |
Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: |
|
a |
Loại có giá trị không quá 03 tháng |
50 USD/chiếc |
b |
Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng |
95 USD/chiếc |
c |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng |
135 USD/chiếc |
d |
Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm |
145 USD/chiếc |
e |
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm |
155 USD/chiếc |
g |
Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) |
25 USD/chiếc |
3 |
Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới Chuyển ngang giá trị thị thực, thời hạn tạm trú còn giá trị từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: Kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới. |
5 USD/chiếc 5 USD/chiếc |
4 |
Cấp giấy miễn thị thực |
10 USD/giấy |
5 |
Cấp thẻ tạm trú |
|
a |
Có thời hạn không quá 02 năm |
145 USD/thẻ |
b |
Có thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm |
155 USD/thẻ |
c |
Có thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm |
165 USD/thẻ |
6 |
Gia hạn tạm trú |
10 USD/lần |
7 |
Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú |
100 USD/thẻ |
8 |
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam |
10 USD/người |
9 |
Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014) |
5 USD/người |
10 |
Cấp thị thực theo danh sách xét duyệt nhân sự của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh đối với người nước ngoài tham quan, du lịch bằng đường biển hoặc quá cảnh đường biển có nhu cầu vào nội địa tham quan, du lịch theo chương trình do doanh nghiệp lữ hành quốc tế tại Việt Nam tổ chức; thành viên tàu quân sự nước ngoài đi theo chương trình hoạt động chính thức của chuyến thăm ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tàu, thuyền neo đậu |
5 USD/người |
11 |
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu |
200.000 Đồng/lần cấp |
12 |
Cấp giấy phép cho người đã nhập cảnh vào khu kinh tế cửa khẩu bằng giấy thông hành biên giới đi thăm quan các địa điểm khác trong tỉnh |
10 USD/người |
ĐỊA CHỈ XIN VISA VIỆT NAM UY TÍN
Xin visa nhập cảnh Việt Nam có thể là một quá trình rắc rối nếu bạn vẫn còn bỡ ngỡ và chưa hiểu rõ trình tự các thủ tục. Cũng bởi vậy mà bên cạnh các mức phí buộc phải thanh toán, người ngoại quốc còn phải chi trả thêm cho những chi phí ngoài dự kiến như phí di chuyển để có thể nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc phí chuyển phát nhanh để nhận kết quả visa qua đường bưu điện.
Để được trợ giúp trong quá trình làm thủ tục xin visa nhập cảnh Việt Nam, hay tránh việc phải chi trả những lệ phí không cần thiết, hãy liên hệ với công ty tôi để nghe tư vấn và tìm hiểu thêm và dịch vụ xin visa Việt Nam trọn gói của công ty tôi.
Với đội ngũ chuyên viên visa lành nghề, đã có kinh nghiệm hơn 10 năm, công ty tôi cam kết sẽ mang lại cho bạn một trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và chất lượng, đảm bảo xin thị thực Việt Nam thành công.
Bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ toàn tâm và nhiệt tình của công ty tôi chỉ với một cuộc gọi qua đường dây nóng
Hotline 0972 997 338. Mọi thông tin về lệ phí visa Việt Nam 2022 cũng như các thông tin liên quan sẽ được cập nhật chính xác và minh bạch.
0972997338
DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
- Dịch vụ làm visa Trung Quốc cho người Việt Nam trọn gói 04/05/2023
- Thủ tục xin visa thương mại Trung Quốc cho người Việt Nam 28/04/2023
- Mẹo làm visa du học Trung Quốc nhanh chóng, đơn giản 28/04/2023
- Điều kiện làm visa du học Trung Quốc khó hay dễ 28/04/2023
- Bí kíp xin visa kết hôn Trung Quốc bao đậu 100% 28/04/2023
- Cách làm visa thương mại tự túc Trung Quốc nhanh nhất 28/04/2023
- Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin visa kết hôn Trung Quốc 28/04/2023
- Visa kết hôn Trung Quốc có thời hạn bao lâu 27/04/2023
- Xin visa thăm thân Trung Quốc đơn giản nhất theo quy trình 2023 27/04/2023
- Thủ tục làm visa đi Trung Quốc mới nhất 2023 27/04/2023
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Thủ tục đổi bằng lái xe quốc tế 11/07/2022
- Thủ tục làm hộ chiếu mới nhất 11/07/2022
- Thủ tục làm thẻ APEC mới nhất 11/07/2022
- Thủ tục làm hộ chiếu tại Hà Nội 11/07/2022
- Thủ tục đổi bằng lái xe sang bằng quốc tế 11/07/2022
- Thủ tục xin công văn nhập cảnh Việt Nam 11/07/2022
- Thủ tục đăng ký ký kết hôn với người nước ngoài 11/07/2022
- Văn phòng dịch thuật công chứng uy tín 11/07/2022
- Thủ tục làm giấy khai sinh cho con 11/07/2022
- Thủ tục xin giấy phép lao động cho người nước ngoài 11/07/2022