1. Quy định chung về visa cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam năm 2021 - 2022
Visa cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam là gì?
Visa cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam là loại visa dài hạn được Chính Phủ Việt Nam cấp cho người nước ngoài với mục đích lao động và được áp dụng cho người có đủ điều kiện kiện về giấy phép lao động hoặc đủ điều kiện làm việc theo quy định của Luật lao động Việt Nam.
Thời hạn của visa lao động, làm việc cho người nước ngoài là bao lâu?
Thời hạn tối đa của visa làm việc là từ 3 tháng đến 1 năm (12 tháng).
Lưu ý: Trường hợp người nước ngoài muốn xin một loại thị thực dài hơn 12 tháng (1 năm) thì có thể làm thủ tục xin cấp thẻ tạm trú theo quy định với thời hạn từ 1 năm đến 10 năm tùy vào từng trường hợp.
Các loại visa làm việc, lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam.
Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam được cấp 2 loại visa làm việc là visa làm việc ngắn hạn và visa làm việc dài hạn.
- Visa ngắn hạn là loại visa có thời hạn tối đa là 3 tháng được cấp cho Chuyên gia, Nhà quản lý và lao động kỹ thuật người nước ngoài vào Việt Nam làm việc với các doanh nghiệp, tổ chức tại Việt Nam các loại visa DN1, DN2.
- Visa dài hạn cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam là loại visa có thời hạn tối đa là 1 năm (12 tháng) áp dụng cho người nước ngoài có giấy phéo lao động hoặc giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động với visa có ký hiệu là LĐ1, LĐ2
Visa LĐ 1 là loại thị thực có thời hạn tối đa là 1 năm (12 tháng) cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Visa LĐ 2 là loại thị thực cấp có thời hạn tối đa là 1 năm (12 tháng) cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động
Lưu ý: Trong trường hợp giấy phép làm việc không đủ thời hạn 1 năm thì thời hạn của visa cho người nước ngoài sẽ xin bằng với thời hạn của giấy phép làm việc (Giấy phép lao động)
2. Văn bản, tài liệu quy định về việc xin visa cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Luật số 47/2014/QH2013 - Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
- Thông tư số 04/2015/TT-BCA quy định về biểu mẫu xin cấp visa, thị thực tạm trú cho người nước ngoài
- Nghị định 152/2020/NĐ-CP quy định chi tiết về quản lý người lao động nước ngoài, cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
3. Hồ sơ xin visa, gia hạn visa cho người nước ngoài làm việc, lao động tại Việt Nam
- Giấy phép hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức (Đăng ký kinh doanh, Giấy phép đầu tư, Giấy phép hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện.....Doanh nghiệp, tổ chức phải nộp trong trường hợp lần đầu nộp hồ sơ tại Cơ quan xuất nhập cảnh)
- Giấy chứng nhận sử dụng mẫu dấu hoặc Thông báo sử dụng con dấu của doanh nghiệp, tổ chức với cơ quan Đăng ký kinh doanh.
- Văn bản giới thiệu con dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức (NA16).(Nộp tờ khai này trong trường hợp công ty lần đầu nộp hồ sơ tại Cơ quan xuất nhập cảnh)
- Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).
- Hộ chiếu gốc còn thời hạn theo quy định.
- Bản sao có chứng thực giấy phép lao động (đối với visa LĐ2) hoặc Giấy miễn giấy phép lao động đối với với những trường hợp được miễn giấy phép lao động (đối với visa LĐ1)
- Sổ tạm trú hoặc Giấy xác nhận tạm trú của người nước ngoài (Trong một số trường hợp Cơ quan xuất nhập cảnh sẽ yêu cầu)
Lưu ý: Riêng đối với người nước ngoài là người Trung Quốc, Đài Loan thì yêu cầu cung cấp thêm 01 ảnh 3cmx4cm để được cấp visa rời.
4. Nộp hồ sơ xin visa lao động cho người nước ngoài
Tại Việt Nam công ty, tổ chức nộp hồ sơ xin cấp visa thị thực dài hạn cho người nước ngoài làm thủ tục tại Cục quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng quản lý xuất nhập cảnh công an tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp, tổ chức có trụ sở chính.
5. Thời gian làm thủ tục xin cấp visa thị thực làm việc
Thời gian làm thủ tục theo quy định hiện hành là 05 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ. Thời gian nhận kết quả visa thị thực sẽ được ghi rõ trong biên nhận khi doanh nghiệp, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa tại Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
Để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn những vấn đề liên quan xin vui lòng liên hệ ngay với công ty tôi để được giải đáp cho từng trường hợp cụ thể. Hotline hiển thị trên màn hình sẽ hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7
0972997338
DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
- Dịch vụ làm visa Trung Quốc cho người Việt Nam trọn gói 04/05/2023
- Thủ tục xin visa thương mại Trung Quốc cho người Việt Nam 28/04/2023
- Mẹo làm visa du học Trung Quốc nhanh chóng, đơn giản 28/04/2023
- Điều kiện làm visa du học Trung Quốc khó hay dễ 28/04/2023
- Bí kíp xin visa kết hôn Trung Quốc bao đậu 100% 28/04/2023
- Cách làm visa thương mại tự túc Trung Quốc nhanh nhất 28/04/2023
- Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin visa kết hôn Trung Quốc 28/04/2023
- Visa kết hôn Trung Quốc có thời hạn bao lâu 27/04/2023
- Xin visa thăm thân Trung Quốc đơn giản nhất theo quy trình 2023 27/04/2023
- Thủ tục làm visa đi Trung Quốc mới nhất 2023 27/04/2023
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Thủ tục nhập cảnh cho chuyên gia nước ngoài vào Việt Nam 19/08/2022
- Thủ tục xin visa nhập cảnh cho người Việt Kiều 19/08/2022
- Thủ tục xin visa du lịch Việt Nam 2022 19/08/2022
- Thủ tục xin visa cho vợ, chồng, con của người nước ngoài đang làm việc tại việt nam 19/08/2022
- Thủ tục xin công văn nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài 19/08/2022
- Dịch vụ xin visa nhập cảnh Việt Nam cho người Trung Quốc 19/08/2022
- Thủ tục bảo lãnh cho người nước ngoài sang Việt Nam 19/08/2022
- Công văn nhập cảnh là gì? 19/08/2022
- Thư mời bảo lãnh cho người nước ngoài sang Việt Nam 19/08/2022
- Các nước được miễn visa vào Việt Nam 18/08/2022