Thủ tục xin visa điện tử Việt Nam mới nhất

Cập nhật: 06/10/2022

Để thuận tiện cho người nước ngoài muốn nhập cảnh vào Việt Nam 1 cách đơn giản, dễ dàng nhất và với nhiều mục đích khác nhau như du lịch, thăm thân, làm việc... Người nước ngoài có thể xin visa điện tử, thị thực điện tử hay visa online, evisa

1. Visa điện tử là gì?

Visa điện tử hay còn gọi là thị thực điện tử, visa online, evisa. Đây là loại visa thị thực do cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam với nhiều mục đích khác nhau

2. Quy định về thị thực điện tử Việt Nam

Thị thực điện tử là 1 trong các loại visa phổ biến nhất do cục quản lý xuất nhập cảnh cấp cho người nước ngoài có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam. Thông qua hệ thống giao dịch kê khai điện tử có thể thực hiện ở bất kỳ đâu, cho dù người nước ngoài đang ở nước ngoài hoặc đang lưu trú tại Việt Nam.

Thị thực điện tử có giá trị sử dụng 1 lần khi xuất nhập cảnh vào Việt Nam. Thời gian lưu trú tối đa của visa điện tử là 30 ngày đối với tất cả mục đích sử dụng khi đang lưu trú tại Việt Nam

* Lưu ý: Không nên nhập cảnh trước ngày thông báo được phép nhập cảnh ghi trên visa. Nhập cảnh đúng ngày hoặc sau ngày thông báo được phép nhập cảnh.

Không nên ở quá hạn visa 30 ngày. Nếu quá hạn visa bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn cho lần nhập cảnh tiếp theo.

Nếu người nước ngoài của những quốc gia được cấp visa điện tử Việt Nam đang ở nước ngoài mà có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam có thể đề nghị cấp thị thực điện tử thông qua công ty tôi bảo lãnh.

3. Danh sách các nước được cấp visa điện tử tại Việt Nam

Danh sách này bao gồm 80 quốc gia được cấp thị thực điện tử trong đó có 1 vài nước được miễn thị thực 15 ngày đơn phương và song phương. Còn lại là những quốc gia khác trên thế giới được cấp visa điện tử theo quy định.

Dưới đây là danh sách 80 nước được cấp visa điện tử lưu trú tối đa 30 ngày tại Việt Nam

STT

VIẾT TẮT

TÊN

TIẾNG ANH

1.

ARG

Ác-hen-ti-na

Argentina

2.

ARM

Ác-mê-ni-a

Armenia

3.

AZE

A-déc-bai-gian

Azerbaijan

4.

IRL

Ai-rơ-len

Ireland

5.

ISL

Ai-xơ-len

Iceland

6.

AUT

Áo

Austria

7.

POL

Ba Lan

Poland

8.

BLR

Bê-la-rút

Belarus

9.

BEL

Bỉ

Belgium

10.

PRT

Bồ Đào Nha

Portugal

11.

BIH

Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na

Bosnia and Herzegovina

12.

BRA

Bra-xin

Brazil

13.

BRN

Bru-nây

Brunei Darussalam

14.

BGR

Bun-ga-ri

Bulgaria

15

ARE

Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất

United Arab Emirates

16.

KAZ

Ca-dắc-xtan

Kazakhstan

17.

CAN

Ca-na-đa

Canada

18.

QAT

Ca-ta

Qatar

19.

D

CH Liên bang Đức

Germany

20.

CHL

Chi-lê

Chile

21.

COL

Cô-lôm-bi-a

Colombia

22.

IND

Cộng hòa Ấn Độ

India

23.

CZE

Cộng hòa Séc

Czech Republic

24.

AND

Công quốc An-đơ-ra

Andorra

25.

LIE

Công quốc Lít-ten-xơ-tên

Liechtenstein

26.

MCO

Công quốc Mô-na-cô

Monaco

27.

HRV

Crô-a-ti-a

Croatia

28.

CUB

Cu-ba

Cuba

29.

DNK

Đan Mạch

Denmark

30.

CYP

Đảo Síp

Cyprus

31.

TLS

Đông Ti-mo

Timor Leste

32.

EST

E-xtô-ni-a

Estonia

33.

GEO

Gru-di-a

Georgia

34.

KOR

Hàn Quốc

Korea

35.

USA

Hoa Kỳ

United States of America

36.

HUN

Hung-ga-ri

Hungary

37.

GRC

Hy Lạp

Greece

38.

ITA

I-ta-li-a

Italy

39.

LVA

Lát-vi-a

Latvia

40.

RUS

Liên bang Nga

Russia

41

GBR

Áp dụng visa điện tử cho công dân Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len

United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland

42.

LTU

Lit-hua-ni-a

Lithuania

43.

LUX

Luých-xem-bua

Luxembourg

44.

FSM

Mai-crô-nê-xi-a

Micronesia

45

MLT

Man-ta

Malta

46

MKD

Ma-xê-đô-ni-a

Macedonia

47.

MEX

Mê-xi-cô

Mexico

48.

MMR

Mi-an-ma

Myanmar

49.

MDA

Môn-đô-va

Moldova

50.

MNG

Mông Cổ

Mongolia

51.

MNE

Môn-tê-nê-grô

Montenegro

52.

NRU

Na-u-ru

Nauru

53.

JPN

Nhật Bản

Japan

54

NZL

Niu Di-lân

New Zealand

55.

AUS

Ô-xtơ-rây-lia

Australia

56.

PLW

Pa-lau

Palau

57.

PAN

Pa-na-ma

Panama

58.

PNG

Pa-pua Niu Ghi-nê

Papua New Guinea

59.

PER

Pê-ru

Peru

60.

FIN

Phần Lan

Finland

61.

FRA

Pháp

France

62.

FJI

Phi-gi

Fiji

63.

PHL

Phi-líp-pin

Philippines

64.

MHL

Quần đảo Mác-san

Marshall Islands

65.

SLB

Quần đảo Xa-lô-mông

Salomon Islands

66.

ROM

Ru-ma-ni

Romania

67.

WSM

Sa-moa

Western Samoa

68.

SMR

San Ma-ri-nô

San Marino

69.

SRB

Séc-bi

Serbia

70.

ESP

Tây Ban Nha

Spain

71.

SWE

Thụy Điển

Sweden

72.

CHE

Thụy Sĩ

Switzerland

73

CHN

Trung Quốc

– Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao

– Không áp dụng visa điện tử với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc

China

– Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders

– Not apply to Chinese e- passport holders

74.

URY

U-ru-goay

Uruguay

75.

VUT

Va-nu-a-tu

Vanuatu

76.

VEN

Vê-nê-du-e-la

Venezuela

77.

NLD

Vương quốc Hà Lan

Netherlands

78.

NOR

Vương quốc Na-uy

Norway

79.

SVK

Xlô-va-ki-a

Slovakia

80.

SVN

Xlô-ven-ni-a

Slovenia

4. Danh sách các cửa khẩu quốc tế ở Việt Nam

Dưới đây là danh sách 33 cửa khẩu tại Việt Nam cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh bằng visa điện tử hay còn gọi là thị thực điện tử. Trong đó bao gồm:

  • 8 Cửa khẩu đường không

  • 16 Cửa khẩu đường bộ

  • 9 Cửa khẩu đường biên

STT 

TÊN CỬA KHẨU

PORT NAME

Cửa khẩu đường không (International airport)

1

SBQT Cát Bi

Cat Bi Int Airport (Hai Phong)

2

SBQT Cam Ranh

Cam Ranh Int Airport (Khanh Hoa)

3

SBQT Cần Thơ

Can Tho International Airport

4

SBQT Đà Nẵng

Da Nang International Airport

5

SBQT Nội Bài

Noi Bai Int Airport (Ha Noi)

6

Sân bay Phú Bài

Phu Bai Int Airport

7

SBQT Phú Quốc

Phu Quoc International Airport

8

SBQT Tân Sơn Nhất

Tan Son Nhat Int Airport (Ho Chi Minh City)

Cửa khẩu đường bộ (Landport)

9

Cửa khẩu Bờ Y

Bo Y Landport

10

Cửa khẩu Cha Lo

Cha Lo Landport

11

Cầu Treo

Cau Treo Landport

12

Hữu Nghị

Huu Nghi Landport

13

Hà Tiên

Ha Tien Landport

14

Lao Bảo

Lao Bao Landport

15

Lào Cai

Lao Cai Landport

16

CK La Lay

La Lay Landport

17

Mộc Bài

Moc Bai Landport

18

Móng Cái

Mong Cai Landport

19

Cửa khẩu Nậm Cắn

Nam Can Landport

20

Cửa khẩu Na Mèo

Na Meo Landport

21

Sông Tiền

Song Tien Landport

22

CK Tịnh Biên

Tinh Bien Landport

23

Cửa khẩu Tây Trang

Tay Trang Landport

24

CK Xa Mat

Xa Mat Landport

Cửa khẩu đường biển (Seaport)

25

Cảng Chân Mây

Chan May Seaport

26

Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng

Da Nang Seaport

27

Cảng Dương Đông

Duong Dong Seaport

28

Cảng Hòn Gai

Hon Gai Seaport

29

Cảng Hải Phòng

Hai Phong Seaport

30

Cảng Nha Trang

Nha Trang Seaport

31

Cảng Quy Nhơn

Quy Nhon Seaport

32

Cảng TP.Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City Seaport

33

Cảng Vũng Tàu

Vung Tau Seaport

 

5. Điều kiện được cấp visa điện tử, thị thực điện tử

. Là công dân các nước nằm trong danh sách 80 quốc gia được cấp visa điện tử tại Việt Nam theo quy định.

. Hộ chiếu còn hạn sử dụng không bị tẩy xóa, rách nát.

. Không thuộc các trường hợp chưa cho phép nhập cảnh theo quy định

6. Hồ sơ xin thị thực điện tử tại Việt Nam

. Chụp hoặc scan mặt hộ chiếu

. Ảnh 4x6cm phông nền trắng

. Ngày nhập cảnh Việt Nam

. Địa điểm cửa khẩu nhập cảnh

7. Thời gian giải quyết xử lý hồ sơ

Thời gian có kết quả thị thực điện tử khoảng 3 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ

Thời gian xử lý hồ sơ có thể kéo dài hơn dự kiến 3 ngày đến 15 ngày. Vì trong quá trình xét duyệt cấp visa điện tử có thể cần thêm thông tin theo quy định để bổ sung xác minh.

Nếu công dân các nước không nằm trong danh 80 quốc gia được cấp thị thực điện tử mà muốn nhập cảnh Việt Nam với nhiều mục đích nhập cảnh khác nhau và thời gian lưu trú nhiều hơn 30 ngày thì phải làm như thế nào

  • Có công ty, doanh nghiệp, tổ chức hợp pháp tại Việt Nam bảo lãnh

  • Có người thân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam bảo lãnh

Xem chi tiết tại đây:

Thủ tục xin visa nhập cảnh Việt Nam

Thủ tục xin visa thăm thân Việt Nam

Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú tại Việt Nam

Thủ tục làm giấy miễn thị thực 5 năm

Nếu công ty bạn hoặc bạn có người thân là người nước ngoài muốn nhập cảnh vào Việt Nam du lịch, làm việc, thăm thân...mà gặp khó khăn trong quá trình hoàn thiện hồ sơ và các thủ tục xin visa nhập cảnh.

Hãy liên hệ ngay Hotline hiển thị trên màn hình của công ty tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí nhanh nhất.

Đội ngũ chuyên gia tư vấn của công ty tôi 100% là cán bộ, luật sư, nhân viên tốt nghiệp ngành luật của các trường đại học danh tiếng hàng đầu tại Việt Nam và nước ngoài.

Nên rất am hiểu luật pháp, luật xuất nhập cảnh, luật visa hộ chiếu. Vì vậy bạn yên tâm khi được hỗ trợ tư vấn.

 

HỖ TRỢ TƯ VẤN
0972997338

 

 BẠN ĐANG CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN NHANH - HÃY GỌI NGAY 0972 997 338 

CÔNG TY TƯ VẤN XIN VISA WINTRA
MBBANK WINTRA: 166 888 666 888
 
Văn Phòng Hà Nội
Tòa Nhà CT3 Yên Hòa Parkview, Số 3 Vũ Phạm Hàm, Yên Hòa, Cầu Giấy
Hotline: 0972997338
Email: [email protected]
 
Văn Phòng Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Đề Thám, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1
Hotline: 0984799863
Email: [email protected]
 
 

0972997338