Để thuận tiện cho người nước ngoài muốn nhập cảnh vào Việt Nam 1 cách đơn giản, dễ dàng nhất và với nhiều mục đích khác nhau như du lịch, thăm thân, làm việc... Người nước ngoài có thể xin visa điện tử, thị thực điện tử hay visa online, evisa
1. Visa điện tử là gì?
Visa điện tử hay còn gọi là thị thực điện tử, visa online, evisa. Đây là loại visa thị thực do cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam cấp, cho phép người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam với nhiều mục đích khác nhau
2. Quy định về thị thực điện tử Việt Nam
Thị thực điện tử là 1 trong các loại visa phổ biến nhất do cục quản lý xuất nhập cảnh cấp cho người nước ngoài có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam. Thông qua hệ thống giao dịch kê khai điện tử có thể thực hiện ở bất kỳ đâu, cho dù người nước ngoài đang ở nước ngoài hoặc đang lưu trú tại Việt Nam.
Thị thực điện tử có giá trị sử dụng 1 lần khi xuất nhập cảnh vào Việt Nam. Thời gian lưu trú tối đa của visa điện tử là 30 ngày đối với tất cả mục đích sử dụng khi đang lưu trú tại Việt Nam
* Lưu ý: Không nên nhập cảnh trước ngày thông báo được phép nhập cảnh ghi trên visa. Nhập cảnh đúng ngày hoặc sau ngày thông báo được phép nhập cảnh.
Không nên ở quá hạn visa 30 ngày. Nếu quá hạn visa bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn cho lần nhập cảnh tiếp theo.
Nếu người nước ngoài của những quốc gia được cấp visa điện tử Việt Nam đang ở nước ngoài mà có nhu cầu nhập cảnh Việt Nam có thể đề nghị cấp thị thực điện tử thông qua công ty tôi bảo lãnh.
3. Danh sách các nước được cấp visa điện tử tại Việt Nam
Danh sách này bao gồm 80 quốc gia được cấp thị thực điện tử trong đó có 1 vài nước được miễn thị thực 15 ngày đơn phương và song phương. Còn lại là những quốc gia khác trên thế giới được cấp visa điện tử theo quy định.
Dưới đây là danh sách 80 nước được cấp visa điện tử lưu trú tối đa 30 ngày tại Việt Nam
STT |
VIẾT TẮT |
TÊN |
TIẾNG ANH |
1. |
ARG |
Ác-hen-ti-na |
Argentina |
2. |
ARM |
Ác-mê-ni-a |
Armenia |
3. |
AZE |
A-déc-bai-gian |
Azerbaijan |
4. |
IRL |
Ai-rơ-len |
Ireland |
5. |
ISL |
Ai-xơ-len |
Iceland |
6. |
AUT |
Áo |
Austria |
7. |
POL |
Ba Lan |
Poland |
8. |
BLR |
Bê-la-rút |
Belarus |
9. |
BEL |
Bỉ |
Belgium |
10. |
PRT |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
11. |
BIH |
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na |
Bosnia and Herzegovina |
12. |
BRA |
Bra-xin |
Brazil |
13. |
BRN |
Bru-nây |
Brunei Darussalam |
14. |
BGR |
Bun-ga-ri |
Bulgaria |
15 |
ARE |
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
United Arab Emirates |
16. |
KAZ |
Ca-dắc-xtan |
Kazakhstan |
17. |
CAN |
Ca-na-đa |
Canada |
18. |
QAT |
Ca-ta |
Qatar |
19. |
D |
CH Liên bang Đức |
Germany |
20. |
CHL |
Chi-lê |
Chile |
21. |
COL |
Cô-lôm-bi-a |
Colombia |
22. |
IND |
Cộng hòa Ấn Độ |
India |
23. |
CZE |
Cộng hòa Séc |
Czech Republic |
24. |
AND |
Công quốc An-đơ-ra |
Andorra |
25. |
LIE |
Công quốc Lít-ten-xơ-tên |
Liechtenstein |
26. |
MCO |
Công quốc Mô-na-cô |
Monaco |
27. |
HRV |
Crô-a-ti-a |
Croatia |
28. |
CUB |
Cu-ba |
Cuba |
29. |
DNK |
Đan Mạch |
Denmark |
30. |
CYP |
Đảo Síp |
Cyprus |
31. |
TLS |
Đông Ti-mo |
Timor Leste |
32. |
EST |
E-xtô-ni-a |
Estonia |
33. |
GEO |
Gru-di-a |
Georgia |
34. |
KOR |
Hàn Quốc |
Korea |
35. |
USA |
Hoa Kỳ |
United States of America |
36. |
HUN |
Hung-ga-ri |
Hungary |
37. |
GRC |
Hy Lạp |
Greece |
38. |
ITA |
I-ta-li-a |
Italy |
39. |
LVA |
Lát-vi-a |
Latvia |
40. |
RUS |
Liên bang Nga |
Russia |
41 |
GBR |
Áp dụng visa điện tử cho công dân Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len |
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. |
LTU |
Lit-hua-ni-a |
Lithuania |
43. |
LUX |
Luých-xem-bua |
Luxembourg |
44. |
FSM |
Mai-crô-nê-xi-a |
Micronesia |
45 |
MLT |
Man-ta |
Malta |
46 |
MKD |
Ma-xê-đô-ni-a |
Macedonia |
47. |
MEX |
Mê-xi-cô |
Mexico |
48. |
MMR |
Mi-an-ma |
Myanmar |
49. |
MDA |
Môn-đô-va |
Moldova |
50. |
MNG |
Mông Cổ |
Mongolia |
51. |
MNE |
Môn-tê-nê-grô |
Montenegro |
52. |
NRU |
Na-u-ru |
Nauru |
53. |
JPN |
Nhật Bản |
Japan |
54 |
NZL |
Niu Di-lân |
New Zealand |
55. |
AUS |
Ô-xtơ-rây-lia |
Australia |
56. |
PLW |
Pa-lau |
Palau |
57. |
PAN |
Pa-na-ma |
Panama |
58. |
PNG |
Pa-pua Niu Ghi-nê |
Papua New Guinea |
59. |
PER |
Pê-ru |
Peru |
60. |
FIN |
Phần Lan |
Finland |
61. |
FRA |
Pháp |
France |
62. |
FJI |
Phi-gi |
Fiji |
63. |
PHL |
Phi-líp-pin |
Philippines |
64. |
MHL |
Quần đảo Mác-san |
Marshall Islands |
65. |
SLB |
Quần đảo Xa-lô-mông |
Salomon Islands |
66. |
ROM |
Ru-ma-ni |
Romania |
67. |
WSM |
Sa-moa |
Western Samoa |
68. |
SMR |
San Ma-ri-nô |
San Marino |
69. |
SRB |
Séc-bi |
Serbia |
70. |
ESP |
Tây Ban Nha |
Spain |
71. |
SWE |
Thụy Điển |
Sweden |
72. |
CHE |
Thụy Sĩ |
Switzerland |
73 |
CHN |
Trung Quốc – Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao – Không áp dụng visa điện tử với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China – Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders – Not apply to Chinese e- passport holders |
74. |
URY |
U-ru-goay |
Uruguay |
75. |
VUT |
Va-nu-a-tu |
Vanuatu |
76. |
VEN |
Vê-nê-du-e-la |
Venezuela |
77. |
NLD |
Vương quốc Hà Lan |
Netherlands |
78. |
NOR |
Vương quốc Na-uy |
Norway |
79. |
SVK |
Xlô-va-ki-a |
Slovakia |
80. |
SVN |
Xlô-ven-ni-a |
Slovenia |
4. Danh sách các cửa khẩu quốc tế ở Việt Nam
Dưới đây là danh sách 33 cửa khẩu tại Việt Nam cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh bằng visa điện tử hay còn gọi là thị thực điện tử. Trong đó bao gồm:
-
8 Cửa khẩu đường không
-
16 Cửa khẩu đường bộ
-
9 Cửa khẩu đường biên
STT |
TÊN CỬA KHẨU |
PORT NAME |
Cửa khẩu đường không (International airport) |
||
1 |
SBQT Cát Bi |
Cat Bi Int Airport (Hai Phong) |
2 |
SBQT Cam Ranh |
Cam Ranh Int Airport (Khanh Hoa) |
3 |
SBQT Cần Thơ |
Can Tho International Airport |
4 |
SBQT Đà Nẵng |
Da Nang International Airport |
5 |
SBQT Nội Bài |
Noi Bai Int Airport (Ha Noi) |
6 |
Sân bay Phú Bài |
Phu Bai Int Airport |
7 |
SBQT Phú Quốc |
Phu Quoc International Airport |
8 |
SBQT Tân Sơn Nhất |
Tan Son Nhat Int Airport (Ho Chi Minh City) |
Cửa khẩu đường bộ (Landport) |
||
9 |
Cửa khẩu Bờ Y |
Bo Y Landport |
10 |
Cửa khẩu Cha Lo |
Cha Lo Landport |
11 |
Cầu Treo |
Cau Treo Landport |
12 |
Hữu Nghị |
Huu Nghi Landport |
13 |
Hà Tiên |
Ha Tien Landport |
14 |
Lao Bảo |
Lao Bao Landport |
15 |
Lào Cai |
Lao Cai Landport |
16 |
CK La Lay |
La Lay Landport |
17 |
Mộc Bài |
Moc Bai Landport |
18 |
Móng Cái |
Mong Cai Landport |
19 |
Cửa khẩu Nậm Cắn |
Nam Can Landport |
20 |
Cửa khẩu Na Mèo |
Na Meo Landport |
21 |
Sông Tiền |
Song Tien Landport |
22 |
CK Tịnh Biên |
Tinh Bien Landport |
23 |
Cửa khẩu Tây Trang |
Tay Trang Landport |
24 |
CK Xa Mat |
Xa Mat Landport |
Cửa khẩu đường biển (Seaport) |
||
25 |
Cảng Chân Mây |
Chan May Seaport |
26 |
Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng |
Da Nang Seaport |
27 |
Cảng Dương Đông |
Duong Dong Seaport |
28 |
Cảng Hòn Gai |
Hon Gai Seaport |
29 |
Cảng Hải Phòng |
Hai Phong Seaport |
30 |
Cảng Nha Trang |
Nha Trang Seaport |
31 |
Cảng Quy Nhơn |
Quy Nhon Seaport |
32 |
Cảng TP.Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh City Seaport |
33 |
Cảng Vũng Tàu |
Vung Tau Seaport |
5. Điều kiện được cấp visa điện tử, thị thực điện tử
. Là công dân các nước nằm trong danh sách 80 quốc gia được cấp visa điện tử tại Việt Nam theo quy định.
. Hộ chiếu còn hạn sử dụng không bị tẩy xóa, rách nát.
. Không thuộc các trường hợp chưa cho phép nhập cảnh theo quy định
6. Hồ sơ xin thị thực điện tử tại Việt Nam
. Chụp hoặc scan mặt hộ chiếu
. Ảnh 4x6cm phông nền trắng
. Ngày nhập cảnh Việt Nam
. Địa điểm cửa khẩu nhập cảnh
7. Thời gian giải quyết xử lý hồ sơ
Thời gian có kết quả thị thực điện tử khoảng 3 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ
Thời gian xử lý hồ sơ có thể kéo dài hơn dự kiến 3 ngày đến 15 ngày. Vì trong quá trình xét duyệt cấp visa điện tử có thể cần thêm thông tin theo quy định để bổ sung xác minh.
Nếu công dân các nước không nằm trong danh 80 quốc gia được cấp thị thực điện tử mà muốn nhập cảnh Việt Nam với nhiều mục đích nhập cảnh khác nhau và thời gian lưu trú nhiều hơn 30 ngày thì phải làm như thế nào
-
Có công ty, doanh nghiệp, tổ chức hợp pháp tại Việt Nam bảo lãnh
-
Có người thân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam bảo lãnh
Xem chi tiết tại đây:
Thủ tục xin visa nhập cảnh Việt Nam
Thủ tục xin visa thăm thân Việt Nam
Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú tại Việt Nam
Thủ tục làm giấy miễn thị thực 5 năm
Nếu công ty bạn hoặc bạn có người thân là người nước ngoài muốn nhập cảnh vào Việt Nam du lịch, làm việc, thăm thân...mà gặp khó khăn trong quá trình hoàn thiện hồ sơ và các thủ tục xin visa nhập cảnh.
Hãy liên hệ ngay Hotline hiển thị trên màn hình của công ty tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí nhanh nhất.
Đội ngũ chuyên gia tư vấn của công ty tôi 100% là cán bộ, luật sư, nhân viên tốt nghiệp ngành luật của các trường đại học danh tiếng hàng đầu tại Việt Nam và nước ngoài.
Nên rất am hiểu luật pháp, luật xuất nhập cảnh, luật visa hộ chiếu. Vì vậy bạn yên tâm khi được hỗ trợ tư vấn.
0972997338
DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
- Dịch vụ làm visa Trung Quốc cho người Việt Nam trọn gói 04/05/2023
- Thủ tục xin visa thương mại Trung Quốc cho người Việt Nam 28/04/2023
- Mẹo làm visa du học Trung Quốc nhanh chóng, đơn giản 28/04/2023
- Điều kiện làm visa du học Trung Quốc khó hay dễ 28/04/2023
- Bí kíp xin visa kết hôn Trung Quốc bao đậu 100% 28/04/2023
- Cách làm visa thương mại tự túc Trung Quốc nhanh nhất 28/04/2023
- Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin visa kết hôn Trung Quốc 28/04/2023
- Visa kết hôn Trung Quốc có thời hạn bao lâu 27/04/2023
- Xin visa thăm thân Trung Quốc đơn giản nhất theo quy trình 2023 27/04/2023
- Thủ tục làm visa đi Trung Quốc mới nhất 2023 27/04/2023
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Thủ tục gia hạn visa Việt Nam cho người Trung Quốc 27/09/2022
- Thủ tục xin visa Trung Quốc 3 tháng 1 lần 22/09/2022
- Hướng dẫn thủ tục xin visa thăm thân Trung Quốc 2022 22/09/2022
- Thủ tục xin visa cho người Trung Quốc vào Việt Nam 21/09/2022
- Dịch vụ làm visa cho người Trung Quốc sang Việt Nam 20/09/2022
- Hướng dẫn thủ tục xin visa thương mại Trung Quốc 17/09/2022
- Bảo lãnh người Trung Quốc sang Việt Nam 17/09/2022
- Bảo lãnh cho người Trung Quốc sang Việt Nam 15/09/2022
- Visa cho người Trung Quốc vào Việt Nam 2022 14/09/2022
- Thủ tục nhập cảnh cho người Trung Quốc 2022 24/08/2022