Bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc năm 2023

Cập nhật: 05/03/2023

Bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc năm 2023 có thể khác nhau tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ. Dưới đây là một số thông tin về bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc dành cho công dân Việt Nam:

1. Dịch vụ xin visa thông thường:

  • Giá tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ.

  • Thời gian xử lý: 4 - 5 ngày làm việc

  • Lệ phí bao gồm: Dịch vụ xin visa và Lệ phí xin visa

  • Liên hệ: 0972997338

2Dịch vụ xin visa ưu tiên:

  • Giá tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ.

  • Thời gian xử lý: 2 - 3 ngày làm việc

  • Lệ phí bao gồm: Dịch vụ xin visa và Lệ phí xin visa

  • Liên hệ: 0972997338

3. Dịch vụ xin visa siêu ưu tiên:

  • Giá tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ.

  • Thời gian xử lý: 1 ngày làm việc

  • Lệ phí bao gồm: Dịch vụ xin visa và Lệ phí xin visa

  • Liên hệ: 0972997338

Lưu ý:

  • Lệ phí dịch vụ xin visa được tính theo tiền Việt Nam đồng

  • Lệ phí xin visa được tính theo tiền đô la Mỹ

Bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc năm 2023

Lệ phí làm visa Trung Quốc hiện nay bao gồm 2 loại phí:

  • Lệ phí xin visa: Lệ phí này thu hộ Đại sứ quán. Phí có rất nhiều mức, tùy thuộc vào loại visa, số lần nhập cảnh, thời hạn visa và thời gian xét duyệt visa Trung Quốc diện thường hoặc diện gấp.

  • Lệ phí dịch vụ xin visa: Lệ phí này Trung tâm visa Trung Quốc thu. Phí này phụ thuộc vào thời gian xét duyệt diện thường hoặc diện gấp.

Dưới đây là bảng giá chi tiết từng loại visa Trung Quốc dành cho người Việt Nam và người nước ngoài.

1. Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho người Việt Nam

Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ

 

 

Quốc tịch

 

 

Loại visa / Số lần nhập cảnh

Lệ phí visa ( Đô la Mỹ )

Thu hộ Đại sứ quán

Loại phổ thông

Loại nhanh

Loại gấp

Việt Nam

Visa đi 1 lần

60$

85$

97$

Visa đi 2 lần

90$

115$

127$

Visa đi 6 tháng nhiều lần

120$

145$

157$

Visa 1 năm trở lên nhiều lần

180$

205$

217$

 

Lệ phí dịch vụ xin visa Trung tâm visa thu: Tính theo tiền Việt Nam đồng

 

 

Quốc gia

 

 

Loại visa / Số lần nhập cảnh

Lệ phí dịch vụ xin visa ( Việt Nam Đồng )

Trung tâm visa thu ( Bao gồm thuế GTGT )

Loại phổ thông

Loại nhanh

Loại gấp

Loại VIP

Loại nhanh VIP

Loại gấp VIP

Việt Nam

Visa đi 1 lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Visa đi 2 lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Visa đi 6 tháng nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Visa 1 năm trở lên nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

 

2. Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân Mỹ, Canada, Brazil và Argentina

Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ

 

 

Quốc gia

 

Loại visa / Số lần nhập cảnh

Lệ phí visa ( Đô la Mỹ )

Thu hộ Đại sứ quán

Loại phổ thông

Loại nhanh

Loại gấp

Mỹ

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

140$

1655$

177$

Canada

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

80$

105$

117$

Brazil

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

140$

165$

177$

Argentina

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

150$

175$

187$

 
 
Lệ phí dịch vụ xin visa Trung tâm visa thu: Tính theo tiền Việt Nam đồng

 

 

Quốc gia

 

 

Loại visa / Số lần nhập cảnh

Lệ phí dịch vụ xin visa ( Việt Nam Đồng )

Trung tâm visa thu ( Bao gồm thuế GTGT )

Loại phổ thông

Loại nhanh

Loại gấp

Loại VIP

Loại nhanh VIP

Loại gấp VIP

Mỹ

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Canada

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Brazil

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Argentina

Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

 

3. Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân các nước khác

Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ

 

 

Quốc gia

 

Loại visa / Số lần nhập cảnh

Lệ phí visa ( Đô la Mỹ )

Thu hộ Đại sứ quán

Loại phổ thông

Loại nhanh

Loại gấp

Các quốc gia khác

Visa đi 1 lần

30$

55$

67$

Visa đi 2 lần

45$

70$

82$

Visa đi 6 tháng nhiều lần

60$

85$

97$

Visa 1 năm trở lên nhiều lần

90$

115$

127$

 

Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ

 

 

Quốc gia

 

 

Loại visa / Số lần nhập cảnh

Lệ phí dịch vụ xin visa ( Việt Nam Đồng )

Trung tâm visa thu ( Bao gồm thuế GTGT )

Loại phổ thông

Loại nhanh

Loại gấp

Loại VIP

Loại nhanh VIP

Loại gấp VIP

Các quốc gia khác

Visa đi 1 lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Visa đi 2 lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Visa đi 6 tháng nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

Visa 1 năm trở lên nhiều lần

685,000

1,028,000

1,371,000

1,371,000

1,714,000

2,057,000

 

4. Lệ phí xin Visa Hồng Công và Ma Cao Trung Quốc/lệ phí giấy thông hành

Loại Visa/giấy tờ

Lệ phí

Visa Hồng Công, Ma Cao dành cho người nước ngoài

30 USD

Giấy thông hành dành cho người Trung Quốc

10 USD

5 Lệ phí chứng nhận, công chứng

Loại giấy tờ

Giá

Công chứng, chứng nhận (dân sự)

20 USD

Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (dân sự)

8 USD

Công chứng, chứng nhận (thương mại)

40 USD

Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (thương mại)

16 USD

 

6. Yêu cầu làm gấp

Yêu cầu

Thời gian trả kết quả

Giá

Làm nhanh

Ngày làm việc thứ 3

25 USD

Làm gấp

Ngày làm việc thứ2

37 USD

7. Bảng giá dịch vụ liên quan hộ chiếu, giấy tờ du lịch của công dân Trung Quốc

Loại giấy tờ

Dịch vụ

Giá

Hộ chiếu cá nhân

Cấp, đổi hộ chiếu

18 USD

Cấp lại hộ chiếu bị mất

18 USD

Giấy tờ du lịch

Cấp

18 USD

 
Lưu ý: Đây là thông tin chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Bạn nên kiểm tra lại thông tin về bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc trên trang web của nhà cung cấp dịch vụ hoặc liên hệ trực tiếp để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất.

Chú ý:

(1) Người xin thị thực phải nộp tổng phí bao gồm: phí thị thực và phí dịch vụ xin thị thực của trung tâm

(2) Phí dịch vụ xin thị thực sẽ được trung tâm thu vào ngày nộp đơn xin thị thực bằng Việt Nam đồng . Bất luận kết quả xin thị thực ra sao, phí dịch vụ đã thu đều không được hoàn lại.

(3) Phí thị thực được trung tâm thu hộ cho Đại sứ quán Trung Quốc. Khi người nộp đơn đến lấy kết quả , phí thị thực sẽ được thu bằng đồng Đô la Mĩ.Số tiền thực tế phải nộp tùy thuộc vào việc phê duyệt của Đại sứ quán Trung Quốc.

(4) Nếu người nộp đơn xin thị thực là công dân của nước thứ ba thì phí phải nộp có thể sẽ khác với phí được liệt kê trong bảng trên. Vui lòng chú ý số tiền thực tế phải nộp.

(5) Xin loại gấp cần được sự phê chuẩn của Đại sứ quán (bao gồm cả loại VIP)

(6) Đối với công dân Mỹ xin thị thực phóng viên (J1,J2), kể từ ngày 01/04/2020 phí thị thực điều chỉnh như sau: Loại thường 228 USD, loại khẩn 253 USD, loại hỏa tốc 265 USD ( Việc xin thị thực hỏa tốc phải được cán bộ Lãnh sự của Đại Sứ Quán phê duyệt)

 

HỖ TRỢ TƯ VẤN
0972997338

 

 BẠN ĐANG CẦN HỖ TRỢ TƯ VẤN NHANH - HÃY GỌI NGAY 0972 997 338 

CÔNG TY TƯ VẤN XIN VISA WINTRA
MBBANK WINTRA: 166 888 666 888
 
Văn Phòng Hà Nội
Tòa Nhà CT3 Yên Hòa Parkview, Số 3 Vũ Phạm Hàm, Yên Hòa, Cầu Giấy
Hotline: 0972997338
Email: [email protected]
 
Văn Phòng Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Đề Thám, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1
Hotline: 0984799863
Email: [email protected]
 
 

0972997338