Bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc năm 2023 có thể khác nhau tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ. Dưới đây là một số thông tin về bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc dành cho công dân Việt Nam:
1. Dịch vụ xin visa thông thường:
-
Giá tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ.
-
Thời gian xử lý: 4 - 5 ngày làm việc
-
Lệ phí bao gồm: Dịch vụ xin visa và Lệ phí xin visa
-
Liên hệ: 0972997338
2. Dịch vụ xin visa ưu tiên:
-
Giá tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ.
-
Thời gian xử lý: 2 - 3 ngày làm việc
-
Lệ phí bao gồm: Dịch vụ xin visa và Lệ phí xin visa
-
Liên hệ: 0972997338
3. Dịch vụ xin visa siêu ưu tiên:
-
Giá tùy thuộc vào địa điểm và nhà cung cấp dịch vụ.
-
Thời gian xử lý: 1 ngày làm việc
-
Lệ phí bao gồm: Dịch vụ xin visa và Lệ phí xin visa
-
Liên hệ: 0972997338
Lưu ý:
-
Lệ phí dịch vụ xin visa được tính theo tiền Việt Nam đồng
-
Lệ phí xin visa được tính theo tiền đô la Mỹ
Bảng giá dịch vụ xin visa Trung Quốc năm 2023
Lệ phí làm visa Trung Quốc hiện nay bao gồm 2 loại phí:
-
Lệ phí xin visa: Lệ phí này thu hộ Đại sứ quán. Phí có rất nhiều mức, tùy thuộc vào loại visa, số lần nhập cảnh, thời hạn visa và thời gian xét duyệt visa Trung Quốc diện thường hoặc diện gấp.
-
Lệ phí dịch vụ xin visa: Lệ phí này Trung tâm visa Trung Quốc thu. Phí này phụ thuộc vào thời gian xét duyệt diện thường hoặc diện gấp.
Dưới đây là bảng giá chi tiết từng loại visa Trung Quốc dành cho người Việt Nam và người nước ngoài.
1. Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho người Việt Nam
Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ
Quốc tịch
|
Loại visa / Số lần nhập cảnh |
Lệ phí visa ( Đô la Mỹ ) |
||
Thu hộ Đại sứ quán |
||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh |
Loại gấp |
||
Việt Nam |
Visa đi 1 lần |
60$ |
85$ |
97$ |
Visa đi 2 lần |
90$ |
115$ |
127$ |
|
Visa đi 6 tháng nhiều lần |
120$ |
145$ |
157$ |
|
Visa 1 năm trở lên nhiều lần |
180$ |
205$ |
217$ |
Lệ phí dịch vụ xin visa Trung tâm visa thu: Tính theo tiền Việt Nam đồng
Quốc gia
|
Loại visa / Số lần nhập cảnh |
Lệ phí dịch vụ xin visa ( Việt Nam Đồng ) |
|||||
Trung tâm visa thu ( Bao gồm thuế GTGT ) |
|||||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh |
Loại gấp |
Loại VIP |
Loại nhanh VIP |
Loại gấp VIP |
||
Việt Nam |
Visa đi 1 lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
Visa đi 2 lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
|
Visa đi 6 tháng nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
|
Visa 1 năm trở lên nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
2. Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân Mỹ, Canada, Brazil và Argentina
Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ
Quốc gia
|
Loại visa / Số lần nhập cảnh |
Lệ phí visa ( Đô la Mỹ ) |
||
Thu hộ Đại sứ quán |
||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh |
Loại gấp |
||
Mỹ |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
140$ |
1655$ |
177$ |
Canada |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
80$ |
105$ |
117$ |
Brazil |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
140$ |
165$ |
177$ |
Argentina |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
150$ |
175$ |
187$ |
Quốc gia
|
Loại visa / Số lần nhập cảnh |
Lệ phí dịch vụ xin visa ( Việt Nam Đồng ) |
|||||
Trung tâm visa thu ( Bao gồm thuế GTGT ) |
|||||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh |
Loại gấp |
Loại VIP |
Loại nhanh VIP |
Loại gấp VIP |
||
Mỹ |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
Canada |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
Brazil |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
Argentina |
Visa 1 lần, visa 2 lần, visa nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
3. Lệ phí xin Visa Trung Quốc dành cho công dân các nước khác
Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ
Quốc gia
|
Loại visa / Số lần nhập cảnh |
Lệ phí visa ( Đô la Mỹ ) |
||
Thu hộ Đại sứ quán |
||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh |
Loại gấp |
||
Các quốc gia khác |
Visa đi 1 lần |
30$ |
55$ |
67$ |
Visa đi 2 lần |
45$ |
70$ |
82$ |
|
Visa đi 6 tháng nhiều lần |
60$ |
85$ |
97$ |
|
Visa 1 năm trở lên nhiều lần |
90$ |
115$ |
127$ |
Lệ phí visa thu hộ Đại sứ quán: Tính theo tiền đô la Mỹ
Quốc gia
|
Loại visa / Số lần nhập cảnh |
Lệ phí dịch vụ xin visa ( Việt Nam Đồng ) |
|||||
Trung tâm visa thu ( Bao gồm thuế GTGT ) |
|||||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh |
Loại gấp |
Loại VIP |
Loại nhanh VIP |
Loại gấp VIP |
||
Các quốc gia khác |
Visa đi 1 lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
Visa đi 2 lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
|
Visa đi 6 tháng nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
|
Visa 1 năm trở lên nhiều lần |
685,000 |
1,028,000 |
1,371,000 |
1,371,000 |
1,714,000 |
2,057,000 |
4. Lệ phí xin Visa Hồng Công và Ma Cao Trung Quốc/lệ phí giấy thông hành
Loại Visa/giấy tờ |
Lệ phí |
Visa Hồng Công, Ma Cao dành cho người nước ngoài |
30 USD |
Giấy thông hành dành cho người Trung Quốc |
10 USD |
5 Lệ phí chứng nhận, công chứng
Loại giấy tờ |
Giá |
Công chứng, chứng nhận (dân sự) |
20 USD |
Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (dân sự) |
8 USD |
Công chứng, chứng nhận (thương mại) |
40 USD |
Công dân Trung Quốc yêu cầu chứng nhận (thương mại) |
16 USD |
6. Yêu cầu làm gấp
Yêu cầu |
Thời gian trả kết quả |
Giá |
Làm nhanh |
Ngày làm việc thứ 3 |
25 USD |
Làm gấp |
Ngày làm việc thứ2 |
37 USD |
7. Bảng giá dịch vụ liên quan hộ chiếu, giấy tờ du lịch của công dân Trung Quốc
Loại giấy tờ |
Dịch vụ |
Giá |
Hộ chiếu cá nhân |
Cấp, đổi hộ chiếu |
18 USD |
Cấp lại hộ chiếu bị mất |
18 USD |
|
Giấy tờ du lịch |
Cấp |
18 USD |
Chú ý:
(1) Người xin thị thực phải nộp tổng phí bao gồm: phí thị thực và phí dịch vụ xin thị thực của trung tâm
(2) Phí dịch vụ xin thị thực sẽ được trung tâm thu vào ngày nộp đơn xin thị thực bằng Việt Nam đồng . Bất luận kết quả xin thị thực ra sao, phí dịch vụ đã thu đều không được hoàn lại.
(3) Phí thị thực được trung tâm thu hộ cho Đại sứ quán Trung Quốc. Khi người nộp đơn đến lấy kết quả , phí thị thực sẽ được thu bằng đồng Đô la Mĩ.Số tiền thực tế phải nộp tùy thuộc vào việc phê duyệt của Đại sứ quán Trung Quốc.
(4) Nếu người nộp đơn xin thị thực là công dân của nước thứ ba thì phí phải nộp có thể sẽ khác với phí được liệt kê trong bảng trên. Vui lòng chú ý số tiền thực tế phải nộp.
(5) Xin loại gấp cần được sự phê chuẩn của Đại sứ quán (bao gồm cả loại VIP)
(6) Đối với công dân Mỹ xin thị thực phóng viên (J1,J2), kể từ ngày 01/04/2020 phí thị thực điều chỉnh như sau: Loại thường 228 USD, loại khẩn 253 USD, loại hỏa tốc 265 USD ( Việc xin thị thực hỏa tốc phải được cán bộ Lãnh sự của Đại Sứ Quán phê duyệt)
0972997338
DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
- Dịch vụ làm visa Trung Quốc cho người Việt Nam trọn gói 04/05/2023
- Thủ tục xin visa thương mại Trung Quốc cho người Việt Nam 28/04/2023
- Mẹo làm visa du học Trung Quốc nhanh chóng, đơn giản 28/04/2023
- Điều kiện làm visa du học Trung Quốc khó hay dễ 28/04/2023
- Bí kíp xin visa kết hôn Trung Quốc bao đậu 100% 28/04/2023
- Cách làm visa thương mại tự túc Trung Quốc nhanh nhất 28/04/2023
- Hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ xin visa kết hôn Trung Quốc 28/04/2023
- Visa kết hôn Trung Quốc có thời hạn bao lâu 27/04/2023
- Xin visa thăm thân Trung Quốc đơn giản nhất theo quy trình 2023 27/04/2023
- Thủ tục làm visa đi Trung Quốc mới nhất 2023 27/04/2023
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Thủ tục xin visa thương mại Trung Quốc 2023 mới nhất 05/03/2023
- Các loại visa Trung Quốc phổ biến nhất năm 2023 05/03/2023
- Thủ tục xin visa đi Trung Quốc mới nhất 2023 05/03/2023
- Làm visa đi Trung Quốc dài hạn 2023 05/03/2023
- Thủ tục xin visa Trung Quốc năm 2023 mới nhất 04/03/2023
- Visa thăm thân Trung Quốc là gì? Thủ tục xin visa thăm thân Trung Quốc 02/03/2023
- Thủ tục xin visa du lịch Việt Nam cho người nước ngoài 02/03/2023
- Thủ tục xin visa du lịch Việt Nam cho người Đài Loan 2023 20/02/2023
- Thủ tục xin visa du lịch Việt Nam cho người nước ngoài mới nhất 17/02/2023
- Xin visa du lịch Việt Nam cho người Trung Quốc mới nhất 17/02/2023